Tuesday, 16 November 2010
Monday, 15 November 2010
Hàng rào sơn tĩnh điện, mạ kẽmLưới thép hàn TT
Hàng rào sơn tĩnh điện, mạ kẽmLưới thép hàn TT
Ngày đăng: 12-11-2010 | 09:21
Nơi đăng: Toàn quốc | Lượt xem: 24
Xem thông tin thành viên
CÔNG TY TNHH THÉP LƯỚI HÀN TOÀN TÂM là nhà cung cấp trọn gói các giải
pháp về hầu hết mọi ứng dụng sắt thép trong các công trình xây dựng.
Chúng tôi tự hào là nhà thiết kế, và chế tạo gần như trọn vẹn những ứng dụng thép trong xây dựng như :
1. Các loại lưới thép hàn với thanh thép cường độ cao dùng trong kết cấu bê tông cốt thép .
Đặc biệt : Toàn Tâm là nhà thiết kế, và sản xuất duy nhất các loại lưới
thép có bước lưới bất kỳ. Toàn Tâm cũng là công ty duy nhất cung cấp
lưới thép gân có đường kính lên tới 16 mm .
2. Các loại hàng rào ứng dụng lưới thép hàn tham khảo webite Toàn Tâm: www.toantam.vn . Các loại Hàng rào TT gồm:
TT Arc: là dạng hàng Thép Uốn trên thân có nhấn trên thân rào, mang
dáng nhấp của hàng rào công nghiệp được sử dụng phổ biến cho khu viên
các nhà máy, sân bay trường học.
Chi tiết kỹ thuật:
Phi chuẩn Ø5,Ø6, Ø8..
Quy cánh
(50x200)mm, @(50x150)mm, @(75x200)mm, 75x150)mm
Kích Thước:
ü Chiều cao: 1600mm, 1800mm, 2400mm
ü Bước cột: được tính từ tim cột này đến tim cột khác: 2500mm,3000mm.
Dự án TT Arc Cảng Thị vải - Vũng Tàu
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 800x600.
Cận cảnh hàng rào
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 800x600.
Dự án TT Arc – Pomina – Đồng Nai:
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 800x601.
Dự án Sân Tennis Cần Thơ:
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1500x1004.
TT Roll: loại hàng rào thép uốn hai đầu có thân thẳng, hai đầu của rào
được bẻ hình tam giác vuông là dạng rào được cách điệu dáng Châu Âu.
Chi tiết kỹ thuật:
Phi chuẩn Ø5,Ø6, Ø8..
Quy cánh
(50x200)mm, @(50x150)mm, @(75x200)mm, 75x150)mm
Kích Thước:
ü Chiều cao: 1600mm, 1800mm, 2400mm
ü Bước cột: được tính từ tim cột này đến tim cột khác: 2500mm, 3000mm.
DỰ ÁN TT ROLL – NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ - VŨNG TÀU
TT Roll Sơn Tĩnh điện Uốn hai đầu
TT Dura: là hàng rào thép đôi tức là rào có hình phẳng với hai dây ngang kẹp một dây dọc…
Chi tiết kỹ thuật:
Phi chuẩn Ø5,Ø6, Ø8..
Kích Thước:
ü Chiều cao: 1600mm, 1800mm, 2400mm
ü Bước cột: được tính từ tim cột này đến tim cột khác: 2500mm,3000mm
TT Dura Tennis:
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 900x675.
TT Dura Khuôn viên nhà ở
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1062x757.
TT Secu: rào chống leo trèo có độ an toàn cao. Với rào Secu chuyên dùng thép Ø4,Ø5@(13x100)mm
Chi tiết kỹ thuật:
Kích Thước:
ü Chiều cao: 1600mm, 1800mm, 2400mm
ü Bước cột: được tính từ tim cột này đến tim cột khác: 2000mm,3000mm.
Với TT secu – chức năng chống leo và chống cắt đứt
Với TT Secu – Nhà giam
Vách Ngăn Với Cảng
Cho Nhà Máy Quan Trọng
Ngoài hai loại sản phẩm ứng dụng lưới thép hàn nói trên, Toàn Tâm còn
cung cấp các thiết kế, và chế tạo hầu hết các ứng dụng thép trong các
công trình xây dựng như : các loại cửa thép ( tự động, hoặc thông
thường), sàn thép ( grating ), các loại bồn thép áp lực, các loại
khung thép ( mái đón, vì kèo thép ), khung kệ kho công nghiệp: chứa
hàng với tảitrọng lớn cho các nhà máy, kệ trưng bày sản phẩm tại các
showroom, kệxuất nhập khẩu cho ngành thực phẩm hay siêu thị, …v..v...
Toàn Tâm cũngcung cấp đủ các lựa chọn trong hoàn thiện cho mọi sản
phẩm thép như vừanói trên , bao gồm : sơn chống sét, và sơn màu thông
thường - mạ kẽmnóng - sơn tĩnh điện - hoặc kết hợp vừa mạ kẽm, vừa
sơn tĩnh điện hoànthiện.
Kệ trọng tải lớn:
Kệ Siêu Thị
Hàng rào di động _ TT ARC Có thêm hệ ống giằng ngang + co đúc + khung lưới nghiêng 45 độ + chông.
Ứng dụng trong các công trường xây dựng, bãi giữ xe, khuôn viên hội chợ, …không cần độ an toàn cao
Lưới thép hàn TT Theo tiêu chuẩn TCVN 267:2002
Thép xây dựng
Ø 4, Ø5, Ø6, Ø7, Ø8, Ø9, Ø10, Ø11,
Ø12, Ø14, Ø16, Ø22,…
Kích thước chuẩn của TT: ( 2,400x6,000)mm
Kích thước Max của TT: (2,400x9,000) mm
CÔNG TY IN MINH PHƯƠNG
Một số dự án TT Arc đã thực hiện:
TT Arc khung viên Cảng SPSS Phú Mỹ I, TT Arc khung viên Cty Duy Hiếu
Đồng Nai, TT Arc với Sân Tennis Tân Thành Cần Thơ, TT Arc khung viên Sàn
giao dịch SG5 Q2, TT Arc Sân Trực Thăng Bệnh Viện Happy – Hòa Bình
Corp., TT Arc khung viên Nhà Máy KCC Vietnam
“Với TT dây chuyền hoàn toàn tự động, hoặc bán tự động với thép có
chất lượng và cường độ cao” “ TT Chứng tỏ sự khác biệt” Mọi chi tiết
xin liên hệ:
Mss Trang 0913.192.896 Để biết thêm thông tin sp >>> www.toantam.vn
CÔNG TY TNHH THÉP LƯỚI HÀN TOÀN TÂM 491/3 Trường Chinh, Quận Tân
Bình, HCMC Tel: (84- 38498532 –38427618 - Fax: (84- ) 38104965
E-mail:toantamsteel@gmail.com Skype: letrangse"""
source
http://www.chosaigon.com/show/351535_Hang-rao-son-tinh-dien-ma-kem-Luoi-thep-han-TT.html
Tuesday, 9 November 2010
DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM HIỆN HÀNH
VỀ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ QUY HOẠCH
(TCVN & TCXDVN : 1984 - 2010)
(CẬP NHẬT 01/11/2010)
Ký hiệu | Tên Tiêu chuẩn |
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG | |
TCVN 2848:1991 | Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung |
TCVN 4088:1997 | Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng |
TCVN 4319:1986 | Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCXD 13:1991 | Phân cấp nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung |
TCXDVN 175:2005 | Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 264:2002 | Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
TCXDVN 265:2002 | Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
TCXDVN 276:2003 | Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCXDVN 277:2002 | Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng |
TCXD 288:1998 | Lối đi cho người tàn tật trong công trình- Phần 1: Lối đi cho người dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế |
TCXDVN 339:2005 | Tiêu chuẩn, tính năng trong tòa nhà- Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP | |
TCVN 3904:1984 | Nhà của các Xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học |
TCVN 4514:1988 | Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4604:1988 | Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế |
NHÀ KHO | |
TCVN 4317:1986 | Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCVN 5307:1991 | Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Tiêu chuẩn thiết kế |
NHÀ Ở | |
TCVN 3905:1984 | Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học |
TCVN 4450:1987 | Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4451:1987 | Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCXD 126:1984 | Mức ồn cho phép trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 150:1986 | Thiết kế chống ồn cho nhà ở |
TCXDVN 266:2002 | Nhà ở. Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
TCXDVN 293:2003 | Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế |
TCXDVN 323:2004 | Nhà ở cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 353:2005 | Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế |
KHÁCH SẠN | |
TCVN 4391:1986 | Khách sạn du lịch. Xếp hạng |
TCVN 5065:1990 | Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế |
CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC | |
TCVN 3907:1984 | Nhà trẻ- Trường mẫu giáo. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3978:1984 | Trường học phổ thông. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3981:1985 | Trường đại học. Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4602:1988 | Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5713:1993 | Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường |
TCXDVN 60:2003 | Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 260:2002 | Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 275:2002 | Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế |
CÔNG TRÌNH THỂ DỤC THỂ THAO | |
TCVN 4603:1988 | Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản |
TCXDVN 287:2004 | Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 288:2004 | Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 289:2004 | Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
CÔNG TRÌNH Y TẾ | |
TCVN 4470:1995 | Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế |
TCVN 7022:2002 | Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế |
TCXDVN 365:2007 | Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thiết kế |
52TCN-CTYT 37:2005 | Tiêu chuẩn thiết kế - Các khoa xét nghiệm (khoa vi sinh, khoa hóa sinh, khoa huyết học truyền máu và khoa giải phẫu bệnh) – Bệnh viện đa khoa |
52TCN-CTYT 38:2005 | Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa phẫu thuật – Bệnh viện đa khoa |
52TCN-CTYT 39:2005 | Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc – Bệnh viện đa khoa |
52TCN-CTYT 40:2005 | Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI | |
TCVN 4515:1988 | Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4530:1998 | Trạm cấp phát xăng dầu cho ôtô. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 361:2006 | Chợ. Tiêu chuẩn thiết kế |
TRỤ SỞ CƠ QUAN | |
TCVN 4601:1988 | Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế |
CÔNG TRÌNH VĂN HOÁ | |
TCVN 5577:1991 | Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 281:2004 | Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCXDVN 355:2005 | Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát - Phòng khán giả - Tiêu chuẩn kỹ thuật |
CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP | |
TCVN 3744:1983 | Trại giống lúa cấp 1 - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 3772:1983 | Trại nuôi lợn - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 3773:1983 | Trại nuôi gà - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 3775:1983 | Nhà ủ phân chuồng - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 3906:1984 | Nhà nông nghiệp - Thông số hình học |
TCVN 3995:1985 | Kho phân khoáng khô - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3996:1985 | Kho giống lúa - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 3997:1985 | Trại nuôi trâu bò - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4089:1985 | Trạm thú y huyện - Yêu cầu thiết kế |
TCVN 4518:1988 | Trạm cơ khí nông nghiệp huyện - Xưởng sửa chữa - Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 5452:1991 | Cơ sở giết mổ - Yêu cầu vệ sinh |
QUY HOẠCH | |
TCVN 4092:1985 | Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường |
TCVN 4417:1987 | Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
TCVN 4418:1987 | Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện |
TCVN 4448:1987 | Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn, huyện lỵ |
TCVN 4449:1987 | Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 4454:1987 | Quy hoạch xây dựng các điểm dân cư ở xã, hợp tác xã |
TCVN 4616:1988 | Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 104:1983 | Quy phạm thiết kế đường phố, đường, quảng trường đô thị |
TCXDVN 362:2005 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị- Tiêu chuẩn thiết kế source http://www.cdco.com.vn/news_detail_vn_6.html |